STT |
Tên nước |
Tên điều ước |
Ngày ký |
Ngày có hiệu lực |
1 |
Ấn Độ |
Hiệp định về tương trợ tư pháp về hình sự |
8/10/2007 |
11/17/2008 |
2 |
An-giê-ri |
Hiệp định tương trợ tư pháp về hình sự |
14/04/2010 |
Chưa có hiệu lực |
3 |
An-giê-ri (VN - FR - AR) |
Hiệp định tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự và thương mại |
14/04/2010 |
24/06/2012 |
4 |
Anh (EN - VN) |
Hiệp định về tương trợ tư pháp về hình sự |
13/01/2009 |
30/09/2009 |
5 |
Ba Lan |
Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự |
22/03/1993 |
18/01/1995 |
6 |
Bê-la-rút (RU - VN) |
Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về các vấn đề dân sự, gia đình, lao động và hình sự |
14/9/2000 |
18/10/2001 |
7 |
Bun-ga-ri |
Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự |
3/10/1986 |
Đang có hiệu lực |
8 |
Ca-dắc-xtan (EN - VN) |
Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự |
31/10/2011 |
Chưa có hiệu lực |
9 |
Căm-pu-chia |
Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự |
21/01/2013 |
Chưa có hiệu lực |
10 |
Cu Ba |
Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự, gia đình, lao động và hình sự |
30/11/1984 |
Đang có hiệu lực |
11 |
Đài Loan Trung Quốc |
Thỏa thuận tương trợ tư pháp trong lĩnh vực dân sự và thương mại |
12/4/2010 |
02/12/2011 |
12 |
Hàn Quốc |
Hiệp định về tương trợ tư pháp về hình sự |
15/09/2003 |
19/04/2005 |
13 |
Hung-ga-ri |
Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự |
18/01/1985 |
Đang có hiệu lực |
14 |
In-đô-nê-xi-a |
Hiệp định tương trợ tư pháp về dân sự và hình sự |
27/06/2013 |
22/01/2016 |
15 |
Lào |
Hiệp định tương trợ tư pháp về dân sự và hình sự |
06/07/1998 |
19/02/2000 |
16 |
Liên Xô (Nga kế thừa) (RU - VN) |
Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự |
10/12/1981 |
10/10/1982 |
17 |
Mông Cổ |
Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự |
17/04/2000 |
13/06/2002 |
18 |
Nga (RU - VN) |
Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự |
25/08/1998 |
27/08/2012 |
19 |
Nga |
Nghị định thư bổ sung Hiệp định tương trợ tư pháp về và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự |
23/04/2003 |
27/07/2012 |
20 |
Pháp |
Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự |
24/02/1999 |
01/05/2001 |
21 |
Tiệp Khắc (Séc và Xlô-va-ki-a kế thừa) |
Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về dân sự và hình sự |
12/10/1982 |
16/04/1984 |
22 |
Triều Tiên |
Hiệp định về tương trợ tư pháp trong các vấn đề dân sự và hình sự |
04/05/2002 |
24/02/2004 |
23 |
Trung Quốc |
Hiệp định tương trợ tư pháp về các vấn đề dân sự và hình sự |
19/10/1998 |
25/12/1999 |
24 |
U-crai-na |
Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự |
06/04/2000 |
19/08/2002 |
25 |
ASEAN |
Hiệp định ASEAN về tương trợ tư pháp trong lĩnh vực hình sự |
29/11/2004 |
20/9/2005 (chỉ có hiệu lực giữa các nước đã phê chuẩn) |
26 |
Tây Ban Nha |
Hiệp định tương trợ tư pháp trong lĩnh vực hình sự |
18/09/2015 |
08/07/2017 |
27 |
Hung-ga-ri |
Hiệp định tương trợ tư pháp trong lĩnh vực hình sự |
16/03/2016 |
30/06/2017 |