TT |
DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
Đơn vị tính |
Mức thu (USD) |
A |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO |
I |
Cấp hộ chiếu: |
1 |
Cấp mới |
Quyển |
70 |
2 |
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ |
Quyển |
30 |
3 |
Bổ sung, sửa đổi |
Quyển |
15 |
4 |
Dán ảnh trẻ em |
Quyển |
15 |
5 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
150 |
II |
Giấy thông hành: |
1 |
Cấp mới |
Quyển |
20 |
2 |
Cấp lại do để hỏng hoặc mất |
Quyển |
40 |
3 |
Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công) |
Chiếc |
15 |
III |
Quốc tịch |
1 |
Nhập quốc tịch |
Người |
250 |
2 |
Trở lại quốc tịch |
Người |
200 |
3 |
Thôi quốc tịch |
Người |
200 |
IV |
Đăng ký con nuôi |
|
Thực hiện theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 6 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/07/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài |
Trường hợp |
150 |
V |
Quy định khác |
|
Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng nộp lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
B |
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO |
I |
Thị thực các loại: |
1 |
Loại có giá trị nhập xuất nhập cảnh 01 lần |
Chiếc |
25 |
2 |
Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần |
a) |
Loại có giá trị đến 03 tháng |
Chiếc |
50 |
b) |
Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng |
Chiếc |
95 |
c) |
Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm |
Chiếc |
135 |
d) |
Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm |
Chiếc |
145 |
e) |
Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm |
Chiếc |
155 |
g) |
Thị thực cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) |
Chiếc |
25 |
3 |
Chuyển thị thực từ còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới |
Chiếc |
5 |
II |
Xác nhận, đăng ký công dân |
1 |
Cấp giấy Miễn thị thực |
Chiếc |
10 |
2 |
Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân |
Bản |
5 |
3 |
Khai sinh |
a) |
Đăng ký khai sinh |
Bản |
5 |
b) |
Đăng ký lại việc sinh |
Bản |
15 |
4 |
Kết hôn |
a) |
Đăng ký kết hôn |
Bản |
70 |
b) |
Đăng ký lại việc kết hôn |
Bản |
120 |
5 |
Khai tử |
a) |
Đăng ký khai tử |
Bản |
5 |
b) |
Đăng ký lại việc khai tử |
Bản |
15 |
6 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
Bản |
200 |
7 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại Cơ quan Đại diện Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại Cơ quan Đại diện Việt Nam |
Bản |
30 |
8 |
Đăng ký giám hộ chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau |
Bản |
30 |
9 |
Các việc đăng ký, xác nhận khác |
a) |
Cấp bản sao trích lục |
Bản |
5 |
b) |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài |
Bản |
10 |
c) |
Cấp xác nhận về việc đã ghi vào Sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với: thay đổi quốc tịch; xác định cha, mẹ, con; xác định lại giới tính; nuôi con nuôi; ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật, công nhận việc kết hôn; công nhận việc giám hộ; tuyên bố hoặc hủy tuyên bố một người mất tích, đã chết, bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
Bản |
10 |
d) |
Ghi vào Sổ các việc: khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử và những thay đổi khác đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp bản chính trích lục |
Bản |
20 |
e) |
Xác nhận đủ điều kiện kết hôn |
Bản |
20 |
g) |
Xác nhận người có quốc tịch Việt Nam; người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của công dân |
Bản |
20 |
h) |
Xác nhận một số nội dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân (còn sống, đang cư trú tại sở tại, hiện có con đang học tại trường A, B,…) |
Bản |
20 |
III |
Chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hoá lãnh sự |
1 |
Hợp pháp hoá giấy tờ, tài liệu |
Bản |
10 |
2 |
Chứng nhận lãnh sự |
Bản |
10 |
IV |
Công chứng, chứng thực |
1 |
Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản) |
Bản |
50 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
Bản |
10 |
3 |
Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Bản |
20 |
4 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Bản |
5 |
5 |
Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác |
Bản |
15 |
V |
Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí) |
Hồ sơ/bản |
50 |
VI |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam |
1 |
Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam |
Bản hoặc 1 hiện vật/năm |
20 |
2 |
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí) |
Bản hoặc 1 hiện vật |
10 |
VII |
Một số quy định khác |
1 |
Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng phí trong lĩnh vực đối ngoại bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
2 |
Mức thu phí làm gấp/ngoài giờ, khi hồ sơ đã hợp lệ so với mức thu tại biểu này |
a) |
Trong ngày (24 tiếng): bằng 150% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
b) |
Ngày hôm sau (36 tiếng): bằng 130% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |
c) |
Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ: bằng 140% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này |